Date Received: 05-06-2025
Date Published: 13-06-2025
##submissions.doi##: https://doi.org/10.31817/tckhnnvn.2012.10.2.
Views
Downloads
How to Cite:
Study on Some Biological Characters ò Coranus spiniscutis Reuter (Heteroptera:Reduviidae)
Keywords
Coranus spiniscutis, biological characteristics, consume, capacity, predator
Abstract
Biological characteristics of Coranus spiniscutis Reuter were examined at the Department for Experimental Entomology at Institute of Ecology and Biological Resources in Ha Noi, under laboratory conditions: temperature 26.1 - 30.8 0C and relative humidity 75.6 - 80.5 %. The preys were larval stages of Corcyra cephalonica belonging to the order Lepidoptera. Results showed that the total life cycle of C. spiniscutis is 47.86 ± 2.59 days, consisting of 8.19 ± 0.42 days egg period, 34.07±0.69 days of nymph stage and 5.6 ±0.28 days of oviposition period. The female of C. spiniscutis can lay from 72 to 110 eggs (average is 90.35 ±8.51 eggs) with the hatching rate of 85.43 ± 5.23%. At temperature of 300C and relative humidity of 75% the life cycle of C. spiniscutis was 45.07 ± 2.32 days, including 7.62 ± 0.31 days period, 32.95±0.59 days of nymph period and 4.5±0.22 days of egg laying. Both larvae and adults of C. spiniscutis had high capacity to consume the second to fifth instars of C. cephalonica . Daily consumption of a C. spiniscutis adult were 2.4±0.03 individuals of the first and second instars of Corcyra cephalonica, 3.5±0.16 individuals of the first and second instars Spodoptera litura, 2.4±0.15 individuals of the first and second instars of Plutella xylostella and 1.6±0.09 individuals of the first and second instars Hedylepta indicata.
References
Vũ Quang Côn, Phạm Hữu Nhượng, Nguyễn Thị Hai, 1994. Một số kết quả bước đầu về đặc điểm sinh học của bọ xít hoa ăn thịt Eocanthecona furcellata (Wolff.) tại Nha Hố, Ninh Thuận. Tạp chí Bảo vệ Thực vật, số 4. Tr. 16-19.
Vũ Quang Côn, Trương Xuân Lam, 2001. Đa dạng thành phần loài của nhóm bọ xít ăn thịt trên một số cây trồng ở miền Bắc Việt Nam. Hội thảo Sinh học Quốc Tế tháng 7/2001, tập 1. Tr: 48-56.
Vũ Quang Côn, Trương Xuân Lam, 2002. Khả năng ăn mồi của bọ xít ăn thịt nâu viền trắng Andrallus spinidens (Fabr.) và ảnh hưởng một số yếu tố lên diễn biến số lượng của nó ở vùng trồng bông tại Tô Hiệu - Sơn La. Hội nghị côn trùng toàn quốc tháng 4/2002: 43-47
Hà Quang Hùng, Bùi Thanh Hưng, 2002. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, sinh vật học của bọ xít Osrius sauteri Poppius (Hemiptera: Anthocoridae) sau khi được nuôi trên bọ trĩ Thrips palmi Karny và trứng ngài gạo Corcyra cephalonica. Báo cáo khoa học hội nghị Côn trùng Học toàn quốc (lần thứ 4). Nhà xuất bản Nông nghiệp. Tr. 210-215.
Đặng Đức Khương, Trương Xuân Lam, 2000. Bước đầu xác định các loài bọ xít ăn thịt thuộc giống Sycanus thuộc họ Reduviidae ở Việt nam. Tuyển tập các công trình nguyên cứu Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Tr: 287-295.
Trương Xuân Lam, 2000. Bước đầu nghiên cứu sinh học bọ xít nâu viền trắng. Tạp chí bảo vệ thức vật, số 1 -2000. Tr: 5-9.
Trương Xuân Lam, 2002a. Bước đầu nghiên cứu sinh học của loài bọ xít ăn thịt cổ ngỗng đen Sycanus croceovittatus Dohrn (Heteroptera, Reduviidae, Harpactorinae). Hội nghị côn trùng toàn quốc tháng 4/2002.Tr: 57-63.
Trương Xuân Lam, 2002b. Biến động số lượng, mối quan hệ với vật mồi của loài bọ xít cổ ngỗng đen ăn thịt Sycanus croceovittatus Dohrn và ảnh hưởng của việc phun thuốc lên chúng trên bông tại Tô Hiệu-Sơn la. Kỷ yếu hội thảo Quốc gia về khoa học và công nghệ, Bảo vệ Thực vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Tr: 156-163.
Trương Xuân Lam, 2002c. Bước đầu nghiên cứu sinh học của loài bọ xít ăn thịt cổ ngỗng đỏ Sycanus falleni Stal (Heteroptera, Reduviidae, Harpactorinae), số 1. Tạp chí Sinh học. Tr.7-13.
Phạm Văn Lầm, Bùi Hải Sơn và ctv, 1993. Một số kết quả nghiên cứu thiên địch của rầy nâu. Báo cáo khoa học hội nghị khoa học bảo vệ thực vật, 24-25/1993, Nhà xuất bản Nông nghiệp, tr. 38-39.
Phạm Văn Lầm, Lương Thanh Cù, Nguyễn Thị Diệp, 1994. Đặc điểm sinh học của bọ xít bắt mồi Eocanthecona furcellata. Tạp chí Bảo vệ thực vật, 1994, 1 (133): 5-9.