TUYỂN CHỌN VÀ ĐỊNH DANH VI KHUẨN Bacillus CÓ KHẢ NĂNG SINH ENZYME β-GALACTOSIDASE CHỊU NHIỆT

Ngày nhận bài: 10-08-2017

Ngày duyệt đăng: 01-09-2017

Ngày xuất bản: 06-08-2025

Lượt xem

0

Download

0

Chuyên mục:

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

Cách trích dẫn:

Na, T., & Anh, N. (2025). TUYỂN CHỌN VÀ ĐỊNH DANH VI KHUẨN Bacillus CÓ KHẢ NĂNG SINH ENZYME β-GALACTOSIDASE CHỊU NHIỆT. Tạp Chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 15(8), 1070–1076. https://doi.org/10.31817/tckhnnvn.2017.15.8.

TUYỂN CHỌN VÀ ĐỊNH DANH VI KHUẨN Bacillus CÓ KHẢ NĂNG SINH ENZYME β-GALACTOSIDASE CHỊU NHIỆT

Trần Thị Na 1 , Nguyễn Hoàng Anh 2

  • 1 Học viên cao học K25, Khoa Công nghệ thực phẩm, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • 2 Khoa Công nghệ thực phẩm, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Từ khóa

    Bacillus spp., β-galactosidase chịu nhiệt

    Tóm tắt


    Trong nghiên cứu này, 160 chủng vi khuẩn Bacillus spp. được phân lập từ dạ cỏ bò, tương ớt, thịt lên men, nước thải nhà máy sữa, sữa chua lên men, lòng non lợn ở các vùng khác nhau ở Việt Nam được dùng để xác định khả năng sinh enzyme β-galactosidase bằng phương pháp sàng lọc trên môi trường nuôi cấy đĩa thạch có bổ sung X-gal. Kết quả cho thấy, 24/160 chủng Bacillus spp. có khả năng sinh β-galactosidase, trong đó 6 chủng (NT2.7, NT2.8, DC1, DC2, TO1.1, TO1.8) có màu xanh đậm nhất được tuyển chọn để tiến hành xác định hoạt độ của enzyme. Chủng NT 2.8 có hoạt độ cao nhất đạt 42,4 U/l được sử dụng để kiểm tra tính bền ở nhiệt độ 50ºC và 60ºC. Kết quả chỉ ra rằng β-galactosidase của chủng Bacillus NT 2.8  rất bền ở hai nhiệt độ này, sau 50 giờ ủ ở 60ºC hoạt độ của enzyme vẫn còn 50,6% so với hoạt độ ban đầu. Kết quả so sánh trình tự đoạn gen mã hoá 16S rRNA cho thấy chủng NT2.8 là Bacillus flexus.

    Tài liệu tham khảo

    Chen, W., Chen, H., Xia, Y., Zhao, J., Tian, F., Zhang, H. (2008). Production, purification, and characterization of a potential thermostable galactosidase for milk lactose hydrolysis from Bacillus stearothermophilus. J Dairy Sci., 91(5): 1751-58.

    Đặng Thị Thu, Nguyễn Văn Cách, Bùi Thị Hải Hòa (2007). Tuyển chọn và nghiên cứu điều kiện lên men sinh tổng hợp β-galactosidase từ chủng nấm mốc Aspergillus oryzae. Tạp chí Khoa học và công nghệ, 45(1): 23-31

    Davail, S., Feller, G., Narinx, E., Gerday, C. (1994). Cold adaptation of protein. J Biol Chem., 269.

    Francois N, N., Sunils S, M. (2014). Concomitant production of detergen compatible enzymes by Bacillus flexus XJX-1. Braz. J. Microbiol., 45(3): 903-910.

    Nakayama, T., Amachi, T. (1999). β-galactosidase, enzymology. Encyclopedia of Bioprocess Technology: Fermentation, Biocatalysis, and Bioseparation, 3: 1291-1305.

    Ngô Xuân Mạnh, Võ Nhân Hậu, Nguyễn Thị Tú (2006). Nghiên cứu các điều kiện tối ưu cho việc thu nhận α-amylase chịu nhiệt từ vi khuẩn Bacillus lichenifomis. Tạp chí Khoa học và Nông nghiệp, 5(1): 412-416.

    Nguyễn Lân Dũng, Đoàn Xuân Mượu, Nguyễn Phùng Tiến, Đặng Đức Trạch, Phạm Văn Ty (1978). Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật học. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội. Tập 3.

    Nguyen, H A., Nguyen, T H., Kren, V., Eijsink, V G H., Haltrich, D., Peterbauer, C K. (2012). Heterologous Expression and Characterization of an N-Acetyl-β-D-hexosaminidase from Lactococcus lactis ssp. lactis IL1403, J. Agricultural and food chemistry, 60(12): 3275-81.

    Nguyen, TH., Splechtna, B., Steinböck, M., Kneifel, W., Lettner, H.P., Kulbe, K.D., Haltrich, D. (2006). Purification and Characterization of Two Novel β-Galactosidases from Lactobacillus reuteri. J. Agricultural and food chemistry, 54: 4989-4998.

    Parmjit S, P., Shweta, K., Reeba, P. (2010). Protential Applications of Ininiobilized β-galactosidase in Food Prossesing Industries. Enzyme Research.

    Shaikh, SA., Khire, JM., Khan, MI. (1999). Characterization of a thermostable extracellular beta-galactosidase from a thermophilic fungus Rhizomucor sp. Biochim Biophys Acta., 1472: 314-322.

    Trương Nam Hải (2004). Nghiên cứu, phân lập và tạo chủng giống bằng kỹ thuật di truyền để sinh tổng hợp enzyme beta-galactosidase có hiệu suất cao và ứng dụng trong thực phẩm. Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật.